Thủ lĩnh sa mạc
Tài giỏi trong việc chỉ huy các thần tiên khác, thủ lĩnh sa mạc cung cấp lợi thế cho tất cả các đơn vị cấp độ 1 trên các ô lục giác lân cận. Các thủ lĩnh sa mạc thích cận chiến với kẻ thù hơn, nhưng cũng được đào tạo cung thuật.
Ghi chú đặc biệt: Khả năng lãnh đạo của đơn vị này cho phép các đơn vị đứng cạnh ở cùng phe gây nhiều thiệt hại hơn khi chiến đấu, dù khả năng này chỉ áp dụng cho các đơn vị có cấp thấp hơn.
Information
Nâng cấp từ: | Đấu sĩ sa mạc |
Nâng cấp thành: | Nguyên soái sa mạc |
Chi phí: | 40 |
Máu: | 47 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 90 |
Level: | 2 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Desert Captain |
Khả năng: | lãnh đạo |
Đòn tấn công (damage - count)
kiếm cận chiến | 8 - 4 chém | ||
cung từ xa | 4 - 3 đâm |
Sức kháng cự
chém | 0% | đâm | 0% | |||
---|---|---|---|---|---|---|
va đập | 0% | lửa | 0% | |||
lạnh | 0% | bí kíp | -10% |
Địa hình
Chi phí di chuyển | |||
---|---|---|---|
Địa hình | Phòng thủ | ||
Cát | 1 | 60% | |
Hang động | 2 | 30% | |
Không thể đi bộ qua | - | 0% | |
Làng | 1 | 60% | |
Lâu đài | 1 | 60% | |
Lùm nấm | 2 | 50% | |
Núi | 3 | 60% | |
Nước nông | 3 | 20% | |
Nước sâu | - | 0% | |
Rừng | 2 | 50% | |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% | |
Đóng băng | 3 | 30% | |
Đất phẳng | 1 | 40% | |
Đầm lầy | 2 | 30% | |
Đồi | 2 | 50% |